Đề nghị cấp bù học phí cho học sinh là con của người có công với nước, các đối tượng chính sách, học sinh mẫu giáo và phổ thông ngoài công lập (QT20/GDĐT)

1. Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp bù học phí có xác nhận của nhà trường. Kèm theo bản sao chứng thực một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy xác nhận thuộc đối tượng được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 của Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH do cơ quan quản lý đối tượng người có công và Ủy ban nhân dân xã xác nhận (theo quy định tại tiết a điểm 2.1 khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch Số 16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ);
+ Sổ đăng ký hộ khẩu thường trú của hộ gia đình đối với đối tượng được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 của Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH;
+ Bản sao Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (Hiện nay theo mẫu số 5 Thông tư liên tịch số 24/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 18/8/2010 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính) đối với đối tượng được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 của Thông tư này là trẻ em học mẫu giáo, học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa; Giấy xác nhận của Bệnh viện quận, huyện, thị xã hoặc của Hội đồng xét duyệt xã, phường, thị trấn đối với đối tượng được quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 của Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH là trẻ em học mẫu giáo và học sinh bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế;
+ Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận cho đối tượng được quy định tại điểm d khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH;
+ Giấy chứng nhận hộ nghèo và hộ có thu nhập tối đa bằng 150% của hộ nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp cho đối tượng được quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 2 Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH;
+ Bản sao sổ hưởng trợ cấp hàng tháng do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp do tai nạn lao động đối với đối tượng được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 2 của Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

3. Thời hạn giải quyết: Trong năm học.

4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng GDĐT

6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Kinh phí cấp bù.

7. Lệ phí: Không

8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp bù học phí (mẫu đơn theo Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư liên tịch liên tịch  số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH).

9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
+ Các đối tượng thuộc diện được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo quy định tại Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH mà cùng một lúc được hưởng nhiều chính sách hỗ trợ khác nhau thì chỉ được hưởng một chế độ ưu đãi cao nhất.
+ Học sinh, sinh viên thuộc diện được miễn, giảm học phí mà cùng một lúc học ở nhiều trường (hoặc nhiều khoa trong cùng một trường) thì chỉ được hưởng chế độ ưu đãi về miễn, giảm học phí tại một trường duy nhất.
+ Không áp dụng chế độ ưu đãi về miễn, giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc diện được miễn, giảm trong trường hợp đã hưởng chế độ này tại một cơ sở đào tạo, nay tiếp tục học thêm ở một cơ sở đào tạo khác cùng cấp và trình độ đào tạo.
* Các đối tượng chính sách được quy định tại điểm b,c khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 2 của Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH bao gồm:
+ Trẻ em học mẫu giáo và học sinh có cha mẹ thường trú tại các xã biên giới, vùng cao, hải đảo và các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
+ Trẻ em học mẫu giáo và học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế;
+ Trẻ em học mẫu giáo và học sinh là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên;
+ Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc diện hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.

10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015.
- Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Bộ GD&ĐT , Bộ Tài chính, và Bộ LĐTB &XH.

11. Quy trình các bước xử lý công việc

TT Trình tự các bước công việc* Trách nhiệm Thời gian
1 Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trong năm học
2 Kiểm/thẩm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Phù hợp, thì tiến hành xử lý/giải quyết;
- Chưa phù hợp, thì dự thảo công văn trả lời.
Chuyên viên Phòng GDĐT
3 Ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính Lãnh đạo
4 Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; ghi sổ hoặc nhập máy. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
*Ghi chú:
  1. Các bước này có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính nhưng đảm bảo tổng thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời gian là ngày làm việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.
  2. Một số thủ tục hành chính giải quyết trong ngày hoặc ít hơn 2 ngày; hoặc được xử lý bởi 1 người, 1 nhóm người trong cùng 1 phòng hay đơn vị thì không nhất thiết phải sử dụng phiếu theo dõi quá trình tương ứng.
  3. Một số thủ tục hành chính quy định chỉ nhận nhưng không trả kết quả thì không cần thiết sử dụng phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
  4. Các bước công việc này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm tin học.
12. Biểu mẫu
  • Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ hoặc sổ giao nhận hoặc phiếu hẹn;
  • Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
  • Mẫu Bảng thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
  • Xem mục 5 ở trên.
 
13. Hồ sơ lưu

TT Tên hồ sơ Nơi lưu Thời gian lưu
1
Biên nhận hồ sơ/sổ giao nhận/phiếu hẹn BP tiếp nhận HS 1 năm
2
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (Lưu theo bộ hồ sơ theo mục 5.1 ở trên) Phòng chuyên môn Lâu dài
3
Bộ hồ sơ theo Mục 5.1 Phòng chuyên môn Lâu dài
4
Bảng tổng hợp kinh phí cấp bù cho HS Phòng chuyên môn Lâu dài